Toyota Cross hiện đang phân phối tại Việt Nam có 3 bản như sau:
MÂU XE | GIÁ (VNĐ) |
CROSS 1.8G | 755 000 000 |
CROSS 1.8V | 860 000 000 |
CROSS 1.8HV | 955 000 000 |
Qúy khách vui lòng liên hệ để được báo giá chính xác nhất, kèm khuyến mại nhiều nhất. Quý khách vui lòng liên hệ ngay: HOTLINE
GIỚI THIỆU CHUNG
Sản phẩm chủ lực mới của Toyota mang thiết kế hiện đại, trẻ trung và trang bị nhiều công nghệ an toàn.
Chiếc xe được tạo hình giống RAV4, mẫu crossover cỡ C bán chạy nhất của Toyota trên thế giới, nhưng được thiết kế mượt mà ở cụm đèn và bo tròn một số chi tiết. Hãng xe Nhật thể hiện rõ tham vọng ở thị trường châu Á khi thiết kế ưu tiên nhiều đường cong.
Khoang cabin không tạo nhiều ngạc nhiên như ngoại thất, với cách bố trí quen thuộc như các dòng xe khác của Innova. Chất liệu da trên táp-lô, màn hình dạng đứng là điểm nhấn tạo sự trẻ trung và cảm giác cao cấp.
Tiện nghi trên bản cao nhất gồm chìa khóa thông minh, màn hình trung tâm cảm ứng 9 inch, kết nối Bluetooth, Apple CarPlay và Anroid Auto, điều khiển giọng nói, đàm thoại rảnh tay, kết nối Wifi, cửa sổ trời
Kích thước Corolla Cross nằm giữa phân khúc gầm cao cỡ B và C, với dài, rộng, cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm). Chiều dài cơ sở của xe là 2.640 mm, lớn hơn mẫu B lớn nhất là HR-V 30 mm nhưng nhỏ hơn mẫu C nhỏ nhất là Tuson 30 mm. Bán kính quay vòng 5,2 m và dung tích hành lý 440 lít, Corolla Cross đang thể hiện ưu thế với đối thủ hạng B nhưng thua thiệt một chút về không gian so với mẫu hạng C.
Tuy có kích thước lớn nhưng xe lại có khoảng sáng gầm khiêm tốn, chỉ 161 mm, thấp hơn so với cả phân khúc B và C. Các đối thủ đều có khoảng sáng từ 175 mm trở lên.
Mẫu Corolla Cross có ba phiên bản 1.8G, 1.8V và 1.8HV với điểm đáng chú ý là mẫu 1.8HV trang bị động cơ Hybrid, lần đầu được Toyota sử dụng tại Việt Nam. Với dung tích bình nhiên liệu cho bản 1.8HV chỉ 36 lít, tương đương một mẫu xe cỡ A như Kia Moring, thậm chí nhỏ hơn cả Hyundai Grand i10 (47 lít), đây hứa hẹn sẽ là mẫu xe có mức tiêu hao nhiên liệu thấp. Hãng công bố bản hybrid tiêu thụ 4,2 lít/100 km đường hỗn hợp.
Cả ba bản đều trang bị động cơ 1.8 với bốn xi-lanh thẳng hàng (I4), dẫn động cầu trước cho ra công suất 138 mã lực và mô-men xoắn 172 Nm. Bản 1.8HV kết hợp hai máy, máy xăng 1.8 công suất 97 mã lực và mô-men xoắn 142 Nm; môtơ điện tạo ra 71 mã lực và 163 Nm. Hộp số tự động vô cấp trên cả ba bản.
Bản 1.8G trang bị hệ thống an toàn tiêu chuẩn như bảy túi khí, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp.
Hai bản cao cấp hơn được trang bị thêm gói Toyota Safety Sense cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo điểm mù, cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ giữ làn, điều khiển hành trình và điều chỉnh đèn pha tự động. Đây cũng là lần đầu hãng trang bị nhiều tính năng an toàn trên một mẫu xe phổ thông tại Việt Nam.
Toyota Việt Nam đặt mức giá 730-920 triệu cho ba phiên bản, với bảy màu ngoại thất và hai màu nội thất. Cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá bán (triệu đồng) | Giá xe màu trắng |
1.8G | 755 | 763 |
1.8V | 860 | 868 |
1.8HV | 955 | 963 |
Mức giá này nối tiếp vào khoảng trống giữa crossover cỡ B và C trên thị trường. Ví dụ bản cao nhất của Kona giá 750 triệu. Tuy vậy, mẫu xe của Toyota sẽ phải cạnh tranh giá với Hyundai Tucson. Mẫu xe Hàn Quốc ở phân khúc cao hơn nhưng định giá khá thấp, ở ngưỡng 799-940 triệu. Một số bản thấp của CX-5 hay CR-V cũng trong ngưỡng 900 triệu đến dưới 1 tỷ đồng.
Phiên bản hybrid 1.8HV có thể chỉ là cuộc dạo chơi và không mang trách nhiệm về doanh số. Nhưng 1.8V ở giá 830 triệu – mức giá chưa có nhiều đối thủ gầm cao định vị, sẽ thành một con bài chiến lược mới của Toyota tại Việt Nam, khi mà những Altis, Innova, Fortuner đang không giữ được vị thế như trước đây.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
|
||
Loại dẫn động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Khung xe | Loại |
|
|
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
|
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
||
Kết hợp (L/100km) |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
Chế độ điều khiển đèn tự động |
|
||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
||
Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
|
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
||
Gạt mưa | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Chức năng sấy kính sau |
|
||
Ăng ten |
|
||
Thanh đỡ nóc xe |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
|
Chất liệu |
|
||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
Điều chỉnh |
|
||
Gương chiếu hậu trong |
|
||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
|
Đèn báo Eco |
|
||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
||
Ghế trước | Ghế lái |
|
|
Ghế hành khách trước |
|
||
Ghế sau |
|
Cửa sổ trời |
|
||
Hệ thống điều hòa |
|
||
Cửa gió sau |
|
||
Hệ thống âm thanh | Màn hình |
|
|
Số loa |
|
||
Cổng kết nối USB |
|
||
Kết nối Bluetooth |
|
||
Điều khiển giọng nói |
|
||
Kết nối wifi |
|
||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
||
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity |
|
||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
|
||
Khóa cửa điện |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) | Toyota Safety Sense |
|
|
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) |
|
||
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) |
|
||
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) |
|
||
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động (AHB) |
|
||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
|
||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
|
||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
|
||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
|
||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) |
|
||
Camera 360 độ |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
|
Góc trước |
|
||
Góc sau |
|
Túi khí | Số lượng túi khí |
|
|
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
||
Túi khí rèm |
|
||
Túi khí đầu gối người lái |
|
||
Dây đai an toàn | Loại |
|
|
Dây đai an toàn |
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.