KHUYẾN MẠI THÁNG
Toyota Long Biên dành tặng nhiều phần quà hấp dẫn cho quý khách khi mua Toyota Vios (tùy từng phiên bản) như:
Phiên bản | Giá xe (Vnd) |
Vios 1.5E MT | 489.000.000 |
Vios 1.5E CVT | 542.000.000 |
Vios 1.5G CVT | 592.000.000 |
Vios 1.5GRS | 636.000.000 |
GIỚI THIỆU CHUNG
TỔNG QUAN
Toyota Vios là dòng xe sedan chủ lực của hãng và bán chạy nhất thị trường nhiều năm qua. Với mong muốn mang đến một mẫu xe đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng, đặc biệt khách hàng trẻ và gia đình, bên cạnh khả năng vận hành mượt mà, Vios 2022 hướng tới thiết kế trẻ trung, phù hợp với nhịp sống đô thị hiện đại và tạo lập phong cách riêng cho chủ sở hữu.
Tổng thể Toyota Vios E CVT 2022 vẫn giữ nguyên kích thước so với phiên bản cũ, khung gầm xe không đổi. Tuy nhiên, phần đầu xe đã được thiết kế lại mang phong cách hầm hố hơn.
Thay đổi lớn nhất trên Toyota Vios E CVT 2022 thể hiện rõ ngay từ đầu xe. Vios 2022 sở hữu thiết kế ấn tượng với phần lưới tản nhiệt mới hình thang, kết hợp cùng cản trước được tái thiết kế mang lại dáng vẻ khỏe khoắn, vững chắc.
Cụm đèn chiếu sáng và đèn sương mù Led tăng tính thẩm mỹ & hiệu quả kinh tế, nâng cao hiệu suất chiếu sáng, mang lại tầm nhìn tốt hơn, an toàn hơn khi di chuyển trong đêm tối trên phiên bản Vios E CVT.
Ở phần thân xe, Toyota Vios sử dụng bộ mâm đúc 15” có thiết kế mới kết hợp màu đen và ánh thép mang tới ấn tượng về sự sắc sảo và hiện đại cho chiếc xe. Toyota Vios được trang bị 4 phanh đĩa ở cả 4 bánh xe,được trang bị đầy đủ các công nghệ an toàn tân tiến nhất như ABS, BA, TRC
Thay đổi đáng kể là cụm đèn chiếu gần Halogen dạng bóng chiếu, đèn chiếu xa Halogen cho chùm sáng rộng và quan sát tốt
Đèn sương mù phía trước hỗ trợ khả năng quan sát của người lái trong điều kiện thời tiết có sương mù, đảm bảo tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm nét cá tính cho chiếc xe
Đuôi xe cách điệu hoàn toàn mới, vây cá mập gọn gàng, cụm đèn hậu halogen với thiết kế chạy ngang, đèn phanh thứ ba LED trên cao kết hợp công nghệ đèn báo phanh khẩn cấp . Đuôi xe là sự kết hợp tương phản giữa cụm đèn sau, đèn sương mù hẹp, trải dài qua hai bên cùng cản sau lớn đem đến cảm giác thể thao và mạnh mẽ, nhưng cũng không kém phần tinh tế , sang trọng. Ngoài ra, xe được trang bị tới 4 cảm biến phía sau và camera lùi giúp lùi xe thuận tiện và an toàn
Thiết kế nội thất vẫn được giữ nguyên so với phiên bản cũ. Toyota Vios 1.5G CVT thế hệ mới được bổ sung một vài trang bị nhằm cải thiện trải nghiệm người dùng.
So với Toyota Vios cũ, thế hệ Vios mới năm 2022 được trang bị thêm phím bấm chức năng nằm bên phải vô-lăng cho phép điều khiển màn hình LCD ở phía sau. Bản thân cụm đồng hồ này cũng được thiết kế mới với màn hình kỹ thuật số lớn hơn, hiển thị được nhiều thông tin hơn. Tính năng ga tự động thích ứng là trang bị tiêu chuẩn có trên mọi phiên bản Vios 2022.
Màn hình cảm ứng ở trung tâm là loại mới 7 inch, tích hợp thêm Apple Carplay và Android Auto. Dàn âm thanh 6 loa, âm thanh sống động và cực chất
Vios G được trang bị nút bấm khởi động thông minh chỉ bằng một nút chạm tăng thêm tính tiện ích và thẩm mỹ cho khoang nội thất,sử dụng vô cùng tiện lợi, giảm bớt thao tác. Bên cạnh đó xe được trang bị ga tự động, giúp lái xe được nghỉ ngơi chân ga trong những hành trình đường dài
Các phím tích hợp trên vô lăng nhưng nghe gọi, chuyển kênh, tăng giảm âm lượng giúp cho tài xế bớt thao tác và vẫn vận hành xe một cách an toàn hơn
Hộp số tự động vô cấp 7 cấp số ảo được thiết kế dạng ziczac tăng tính thẩm mỹ, thận thiện khi sử dụng; cần số được bọc da, chau chuốt tỉ mỉ trông vô cùng sang trọng
Sự hài hòa trong tổng thể hàng ghế phía trước, một khối thống nhất hài hòa đẹp mắt, sang trọng
VẬN HÀNH
Vios G CVT 2022 sử dụng động cơ 2NR-FE dung tích 1.5L cho công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140Nm tại 4.200 vòng/phút, hộp số tự động vô cấp 7 cấp số.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
|
||
Tốc độ tối đa |
|
||
Khả năng tăng tốc |
|
||
Hệ số cản khí |
|
||
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
|
||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
|
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
||
Kết hợp (L/100km) |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
Hệ thống rửa đèn |
|
||
Tự động bật/tắt |
|
||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
||
Đèn pha tự động |
|
||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
||
Cụm đèn sau | Đèn vị trí |
|
|
Đèn phanh |
|
||
Đèn báo rẽ |
|
||
Đèn lùi |
|
||
Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
|
Chất liệu |
|
||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
Điều chỉnh |
|
||
Lẫy chuyển số |
|
||
Bộ nhớ vị trí |
|
||
Gương chiếu hậu trong |
|
||
Tay nắm cửa trong |
|
||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
|
Đèn báo Eco |
|
||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
||
Cửa sổ trời |
|
Hệ thống âm thanh | Màn hình |
|
|
Số loa |
|
||
Cổng kết nối AUX |
|
||
Cổng kết nối USB |
|
||
Kết nối Bluetooth |
|
Khóa cửa điện |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
|
||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
|
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
|
||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
|
||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi |
|
||
Camera lùi |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước |
|
|
Sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
||
Túi khí rèm |
|
||
Túi khí bên hông phía sau |
|
||
Túi khí đầu gối người lái |
|
||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
||
Khung xe GOA |
|
||
Dây đai an toàn |
|
||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
||
Cột lái tự đổ |
|
||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.